Câu đơn là câu chỉ có một mệnh đề độc lập và không có mệnh đề phụ thuộc nào. Như vậy, câu đơn chính là một mệnh đề độc lập
Bod Lennon sang his new song. (Bod Lennoin hát bài hát mới của anh ấy)
The dragon kite climbed steadily in the evening wind. (Con diều hình rồng đang bay chậm rãi trong gió chiều)
Chú ý:1. Chủ từ của một câu đơn (một mệnh đề độc lập) có thể là một “chủ từ kép”
Inflation and drought drove some farmers to bankruptcy that year.
(Lạm phát và hạn hán đã khiến nhiều nông dân vỡ nợ vào năm đó)
(Lạm phát và hạn hán đã khiến nhiều nông dân vỡ nợ vào năm đó)
Dust, heat, and scorpions were part of the daily routine.
(Bụi, nóng bức và bọ cạp là một phần của cuộc sống thường ngày)
(Bụi, nóng bức và bọ cạp là một phần của cuộc sống thường ngày)
What he wanted and what he received were two different things
(Điều anh ta muốn và thứ anh ta nhận được thì khác nhau)
2. Vị ngữ của một câu đơn (một mệnh đề độc lập) cũng có thể là một “vị ngữ kép”(Điều anh ta muốn và thứ anh ta nhận được thì khác nhau)
Ray read and studied in the library. (Ray đọc và học trong thư viện)
He had searched all afternoon but had found nothing. (Anh ta đã tìm cả buổi chiều nhưng không tìm thấy gì cả)
3. Một câu đơn (một mệnh đề độc lập) còn có thể vừa có “chủ ngữ kép” vừa có “vị ngữ kép”Rangers and loggers explore and protect the forest.
(Các nhân viên lâm nghiệp và các tiều phu khám phá và bảo vệ rừng
tân ngữ trực tiếp (direct objects),
tân ngữ gián tiếp (indirect objects),
tính từ làm bổ ngữ(predicate adjectives),
danh từ làm bổ ngữ (predicate nouns),
tân ngữ của giới từ ( objects of prepositions)
tân ngữ gián tiếp (indirect objects),
tính từ làm bổ ngữ(predicate adjectives),
danh từ làm bổ ngữ (predicate nouns),
tân ngữ của giới từ ( objects of prepositions)
For breakfast they ate melon, sausage, and toast.Tân ngữ trực tiếp: melon, sausage and toast
He gave Kathy and Jon their instructions.
Tân ngữ gián tiếp : Kathy and Jon
The weather was hot and humid.
Tính từ bổ ngữ cho chủ từ: hot and humid
She is the founder and past president of the corporation
Danh từ làm bổ ngữ: founder and past president
He approached the task with confidence and enthusiasm.Tân ngữ của giới từ: confidence, enthusiation
Câu ghép trong tiếng Anh
Câu phức (chính phụ) trong tiếng Anh
Câu tổng hợp trong tiếng AnhMệnh đề độc lập
Mệnh đề phụ thuộc